-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Hotline
0854657777Hotline
0854657777Chứng nhận
ISO 9001-2014Máy nghiền phản kích hệ CH được sản xuất trên cơ sở các công nghệ tiên tiến của nước ngoài kết hợp với các ứng dụng tiên tiến trong nước. Với những ưu điểm của thiết kế đơn giản, cấu trúc hợp lý, khoang tốt hơn và công suất lớn, máy nghiền phản kích đang được thay thế dần các loại nghiền búa truyền thống ở Việt Nam.
Máy nghiền phản kích hệ CH được sản xuất trên cơ sở các công nghệ tiên tiến của nước ngoài kết hợp với các ứng dụng tiên tiến trong nước. Với những ưu điểm của thiết kế đơn giản, cấu trúc hợp lý, khoang tốt hơn và công suất lớn, máy nghiền tác động dòng CH có thể nghiền nát tất cả các loại quặng trong quá trình khai mỏ.
- Rotor loại hạng nặng với thiết kế tối ưu, cấu trúc hợp lý và tăng cường quán tính quay được từ đó có thể phân tích độ bền các phần tử hao mòn. Nó có thể đạt được tỷ lệ nghiền cao hơn, tốt hơn, khả năng chống mài mòn hiệu suất rất lớn.
- Tấm lót thiết kế tiêu chuẩn có thể thay thế đơn giản, làm giảm hiện tượng khó khăn trong việc tìm phụ tùng và thay thế dễ dàng hơn.
- Thiết kế thiết bị thủy lực độc đáo rất tiện lợi thay thế phụ tùng và điều chỉnh cửa xả.
- Cấu trúc đơn giản của khung va đập và khung mài có ưu điểm là vận hành dễ dàng, bảo dưỡng thuận lợi và chi phí thấp.
- Hệ thống điện, ổ đỡ và động cơ dẫn động được sản xuất bởi các hãng danh tiếng như CHNT, ZWZ, SIEMENS danh tiếng.
TECHNICAL DATA
Model |
Kích cỡ đầu vào lớn nhất (mm) |
Công suất (t/h) |
Motor (kW) |
Trọng lượng(Trừ Motor) (t) |
|
Có khoang nghiền |
Không có khoang nghiền |
||||
CHP4939(A) |
500 |
90-160 |
110-132 |
14.696 |
13.596 |
CHP4955(A) |
500 |
100-260 |
132-200 |
17.43 |
16.12 |
CHP5159(A) |
600 |
180-300 |
200-250 |
25.64 |
24.2 |
CHP5559(A) |
650 |
220-450 |
250-315 |
27.046 |
25.438 |
CHP5979(A) |
700 |
250-550 |
400-440 |
36.45 |
34.3 |
CHP6379(A) |
800 |
300-600 |
440-560 |
55.5 |
42.3 |
CHP7179(A) |
1000 |
500-850 |
630 |
84.1 |
78.9 |
CHP7998(A) |
1200 |
800-1200 |
1250 |
111.5 |
101.2 |
Model
|
Kích thước đầu vào lớn nhất (mm) |
Công suất (t/h) |
Motor (kW) |
Trọng lượng(Trừ Motor) (t) |
|
Có khoang nghiền |
Không có khoang nghiền |
||||
CHS4528(A) |
250 |
40-70 |
37-55 |
11.8 |
10.98 |
CHS4539(A) |
300 |
70-100 |
55-75 |
14.4 |
13.47 |
CHS4939(A) |
350 |
100-180 |
110-132 |
14.696 |
13.596 |
CHS4955(A) |
350 |
150-290 |
132-200 |
17.43 |
16.12 |
CHS5159(A) |
400 |
180-350 |
200-250 |
25.64 |
24.2 |
CHS5559(A) |
450 |
250-450 |
250-315 |
27.046 |
25.438 |
CHS5979(A) |
500 |
280-550 |
400-440 |
36.7 |
34.6 |
CHS6379(A) |
600 |
300-600 |
440-560 |
56.4 |
43.5 |
CHS7179(A) |
700 |
500-850 |
630 |
84.1 |
78.9 |
CHS7998(A) |
1000 |
700-1100 |
1250 |
115.6 |
109.5 |
Mọi chi tiết liên hệ với Đại Việt theo số 0822.38.2222 để được tư vấn chi tiết hơn !
Miễn phí giao hàng toàn quốc
Tiếp tục mua hàng