-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Hotline
0911.385.385Hotline
0911.385.385Chứng nhận
ISO 9001-2014Kích thước gạch là số đo của các chiều dài, rộng, cao của viên gạch. Sở dĩ, nhiều chủ đầu tư tìm hiểu kích thước gạch các loại không nung phổ biến để lựa chọn khuôn mẫu, tính toán sản lượng gạch thành phẩm đạt được sau mỗi ngày sản xuất, đôi khi là lựa chọn các loại gạch đáp ứng tốt nhất cho thị trường tiêu thụ. Cùng xem chi tiết ngay dưới đây!
Trên thị trường hiện có các loại gạch phổ biến sau, mỗi loại lại có kích thước gạch riêng phù hợp với mục đích sử dụng và tiêu chuẩn thiết kế. Bao gồm:
Dưới đây là chi tiết kích thước của từng loại gạch không nung phổ biến kể trên nhằm giúp các khách hàng quan tâm đều được nắm rõ.
Đây là dòng gạch không nung phổ biến nhất hiện nay. Có thể chia làm ba nhóm theo mục đích sử dụng:
Hình ảnh kích thước gạch ép từ mạt đá – Ảnh minh họa: Kích thước gạch các loại không nung phổ biến
Loại gạch | Kích thước (Dài x Rộng x Cao) mm | Khối lượng trung bình | Ứng dụng |
---|---|---|---|
Gạch đặc 2 lỗ | 210 x 100 x 60 | ~3,2 kg | Xây tường chịu lực, tường bao |
Gạch đặc 4 lỗ | 220 x 105 x 80 | ~3,8 kg | Xây tường nhà ở dân dụng |
Gạch đặc | 210 x 100 x 60 | ~4 kg | Khu vực chịu lực cao |
Bảng: Kích thước gạch đặc không nung phổ biến
Như vậy kích thước gạch đặc 2 lỗ thường 210x100x60mm, loại gạch đặc 4 lỗ 220x105x80mm, loại gạch đặc không lỗ 220x105x75mm
Hình ảnh kích thước gạch ống 4 lỗ không nung – Ảnh minh họa: Kích thước gạch các loại không nung phổ biến
Loại gạch | Kích thước (Dài x Rộng x Cao) mm | Số lỗ | Khối lượng | Ứng dụng |
---|---|---|---|---|
Gạch 2 lỗ | 220 x 105 x 60 | 2 | ~2,5 kg | Tường ngăn nhẹ |
Gạch 4 lỗ | 220 x 105 x 80 | 4 | ~3,2 kg | Nhà dân dụng, phân vùng |
Gạch 6 lỗ | 220 x 150 x 100 | 6 | ~5 kg | Tường rào, nhà xưởng |
Gạch 8 lỗ | 220 x 170 x 120 | 8 | ~6,5 kg | Nhà công nghiệp, khu dân cư |
Kích thước gạch rỗng (gạch lỗ) phổ biến
Hình ảnh kích thước gạch block quy cách gạch không nung – Ảnh minh họa: Kích thước gạch các loại không nung phổ biến
Loại block | Kích thước (mm) | Ứng dụng |
---|---|---|
Block rỗng | 390 x 190 x 150 | Xây tường nhanh, nhà xưởng |
Block đặc | 390 x 190 x 190 | Móng, tường chịu lực |
Block trang trí | 390 x 190 x 90 | Mặt tiền, lan can, tường rào |
Kích thước gạch block bê tông (gạch lớn)
Gạch bê tông chưng áp ACC gạch không nung – Ảnh minh họa: Kích thước gạch các loại không nung phổ biến
Gạch AAC thường được sản xuất theo module lớn nhằm đẩy nhanh tốc độ xây dựng, giảm khối lượng tải trọng công trình.
Kích thước phổ biến (Dài x Rộng x Cao) mm | Khối lượng trung bình | Ghi chú |
---|---|---|
600 x 200 x 100 | ~8 kg | Tường ngăn |
600 x 200 x 150 | ~11 kg | Tường ngoài, nhà ở |
600 x 200 x 200 | ~15 kg | Nhà cao tầng |
600 x 300 x 200 | ~22 kg | Xây siêu nhẹ, tiết kiệm vữa |
Ưu điểm về kích thước gạch bê tông AAC diện tích xây lớn hơn gấp 3 – 4 lần so với gạch truyền thống, giảm mạch vữa, tăng tính thẩm mỹ tuy nhiên giá cao.
Tương tự AAC nhưng không chưng áp, gạch bê tông bọt thường nhẹ hơn, thích hợp cho tường ngăn nội thất.
Kích thước phổ biến (mm) | Khối lượng | Ứng dụng |
---|---|---|
600 x 200 x 100 | ~6 kg | Vách ngăn trong nhà |
600 x 250 x 150 | ~9 kg | Nhà cấp 4, nhà dân dụng |
600 x 300 x 200 | ~12 kg | Giải pháp chống nóng nhẹ |
Gạch bọt có thể được cắt tại công trình bằng dụng cụ cầm tay
Hình ảnh kích thước gạch các loại không nung theo vùng miền
Ở Việt Nam, một số nhà máy sản xuất gạch không nung sẽ điều chỉnh kích thước theo thói quen thị trường địa phương.
Tuy nhiên, các kích thước đều nằm trong khung tiêu chuẩn TCVN hoặc quy chuẩn xây dựng địa phương.
Trên đây là các kích thước gạch không nung các loại phổ biến, hy vọng đưa đến thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư quan tâm, tìm kiếm.
Nguồn: Daivietjsc.com.vn - Gọi ngay: 0911.628.628 để được tư vấn kích thước, mẫu khuôn gạch, dây chuyền sản xuất gạch không nung uy tín, chất lượng.
Bài viết nguồn: Kích thước gạch các loại không nung phổ biến
Miễn phí giao hàng toàn quốc
Tiếp tục mua hàng
Viết bình luận